Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_-_Chung_kết_năm Danh sách các trận chung kếtTrong số 144 thí sinh tham gia mỗi năm, chỉ có 4 thí sinh xuất sắc nhất chiến thắng tại 4 cuộc thi Quý mới giành quyền vào cuộc thi Chung kết năm. Tính đến hết năm thứ 20, chưa có trận chung kết toàn nữ, có 4 nữ sinh vô địch. Dưới đây là danh sách các thí sinh xuất tham dự cuộc thi chung kết năm.
Thí sinh vô địch Thí sinh á quânNăm thứ 1 (Trận CK tổ chức vào 26/3/2000)
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Phan Minh Châu | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | 140 |
Nguyễn Đắc Dương | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Tp.HCM | Tp.HCM | 80 |
Trần Ngọc Minh | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 325 |
Nguyễn Thành Vinh | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 250 |
Năm thứ 2 (Trận CK tổ chức vào 29/4/2001)
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 180 |
Phan Mạnh Tân | THPT Năng khiếu Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 210 |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 150 |
Lê Thiên Hạnh Trang | THPT Bán công Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 120 |
Năm thứ 3 (Trận CK tổ chức vào 9/6/2002)
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Mai Thanh Tiếp | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 100 |
Lương Phương Thảo | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 200 |
Nguyễn Hải Phong | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | Đồng Nai | 160 |
Lê Đức Tín | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | Bình Dương | 0 |
Năm thứ 4 (Trận CK tổ chức vào 13/7/2003)[1]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Võ Văn Dũng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 120 |
Trượng Quang Huy | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Tp.HCM | Tp.HCM | 60 |
Nguyễn Văn Quý | THPT Ba Đình, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 40 |
Trần Thu Phương | THPT Chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | 60 |
Năm thứ 5 (Trận CK tổ chức vào 22/8/2004)[2]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Trung Dũng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | Thái Nguyên | 140 |
Đỗ Lâm Hoàng | THPT Gò Vấp, Tp.HCM | Tp.HCM | 220 |
Nguyễn Thị Ngọc Thơ | THPT Chuyên Kon Tum | Kon Tum | 200 |
Nguyễn Nguyễn Thái Bảo | THPT Chuyên Quốc Học - Huế | Thừa Thiên Huế | 210 |
Năm thứ 6 (Trận CK tổ chức vào 2/10/2005)[3]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Lê Vũ Hoàng | THPT Số 1 Bố Trạch, Quảng Bình | Quảng Bình | 170 |
Thân Nguyên Hậu | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | Cần Thơ | 60 |
Dương Phú Thái | THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 110 |
Nguyễn Hồng Đức | THPT Nhân Chính, Hà Nội | Hà Nội | 100 |
Năm thứ 7 (Trận CK tổ chức vào 1/4/2007)[4]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Trần Việt Phú | THPT Kim Sơn B, Ninh Bình | Ninh Bình | 80 |
Lê Viết Hà | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 210 |
Nguyễn Đức Giang | THPT Nhị Chiểu, Hải Dương | Hải Dương | 120 |
Trần Thị Thu Hà | THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An | Nghệ An | 90 |
Năm thứ 8 (Trận CK tổ chức vào 27/4/2008)[5]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Lê Trung Hiếu | THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng | Hải Phòng | 155 |
Huỳnh Anh Vũ | THPT Tăng Bạt Hổ, Bình Định | Bình Định | 325 |
Nguyễn Mạnh Tấn | THPT Chuyên Quốc Học - Huế | Thừa Thiên Huế | 205 |
Nguyễn Lê Duy | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | Hà Nội | 250 |
Năm thứ 9 (Trận CK tổ chức vào 17/5/2009)[6]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Bùi Tứ Quý | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM | Tp.HCM | 175 |
Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | Lâm Đồng | 190 |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc Học - Huế | Thừa Thiên Huế | 245 |
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 105 |
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | Hà Nội | 135 |
Năm thứ 10 (Trận CK tổ chức vào 13/6/2010)[7]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | Bình Phước | 150 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | Thanh Hoá | 250 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | Hà Nội | 295 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | Thanh Hoá | 105 |
Năm thứ 11 (Trận CK tổ chức vào 19/6/2011)[8]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Thái Ngọc Huy | THPT Chuyên Quốc Học - Huế | Thừa Thiên Huế | 215 |
Lê Bảo Lộc | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | Ninh Thuận | 120 |
Phạm Thị Ngọc Oanh | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | Hải Phòng | 230 |
Vũ Bạch Nhật | THPT Đông Thành, Quảng Ninh | Quảng Ninh | 165 |
Năm thứ 12 (Trận CK tổ chức vào 24/6/2012)[9]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Khánh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum | Kon Tum | 200 |
Thân Ngọc Tĩnh | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM | Tp.HCM | 230 |
Trần Lê Phương | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | Quảng Nam | 140 |
Đặng Thái Hoàng | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | Quảng Ninh | 250 |
Năm thứ 13 (Trận CK tổ chức vào 30/6/2013)[10]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM | Tp.HCM | 185 |
Vũ Hoàng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | 100 |
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | Nghệ An | 85 |
Hoàng Thế Anh | THPT Chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | 285 |
Năm thứ 14 (Trận CK tổ chức vào 3/8/2014)[11]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Anh | THPT Cầu Xe, Hải Dương | Hải Dương | 140 |
Vũ Tiến Đạt | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | Điện Biên | 90 |
Nguyễn Hoàng Bách | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM | Tp.HCM | 240 |
Nguyễn Trọng Nhân | THPT Chuyên Tiền Giang | Tiền Giang | 260 |
Năm thứ 15 (Trận CK tổ chức vào 16/8/2015)[12]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Huy Hoàng | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM | Tp.HCM | 150 |
Văn Viết Đức | THPT Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 250 |
Nguyễn Cao Ngọc Vũ | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | Ninh Bình | 150 |
Huỳnh Anh Nhật Trường | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | Bình Thuận | 200 |
Năm thứ 16 (Trận CK tổ chức vào 21/8/2016)[13]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Lâm Vũ Tuấn | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | Nam Định | 255 |
Hồ Đắc Thanh Chương | THPT Chuyên Quốc Học - Huế | Thừa Thiên Huế | 340 |
Phan Tiến Tùng | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | Đắk Lắk | 140 |
Lê Duy Bách | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | Hà Nội | 160 |
Năm thứ 17 (Trận CK tổ chức vào 27/8/2017)[14]
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Phan Đăng Nhật Minh | THPT Hải Lăng, Quảng Trị | Quảng Trị | 300 |
Hà Việt Hoàng | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | Hà Nội | 235 |
Phạm Thọ Quốc Long | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | Bình Thuận | 80 |
Phạm Huy Hoàng | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | 240 |
Năm thứ 18 (Trận CK tổ chức vào 2/9/2018)
Đây cũng là Trận Chung Kết trùng dịp kỷ niệm 73 năm Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (02/09/1945 - 02/09/2018).
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 120 |
Nguyễn Hữu Quang Nhật | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 115 |
Chu Quang Trường | THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCM | Tp.HCM | 100 |
Nguyễn Hoàng Cường | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | Quảng Ninh | 240 |
Năm thứ 19 (Trận CK tổ chức vào 15/9/2019)
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Bá Vinh | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | Cần Thơ | 120 |
Đoàn Nam Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | Đắk Lắk | 200 |
Nguyễn Hải Đăng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | Khánh Hòa | 210 |
Trần Thế Trung | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | Nghệ An | 245 |
Năm thứ 20 (Trận CK tổ chức vào 20/9/2020)
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Văn Ngọc Tuấn Kiệt | THPT Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 85 |
Vũ Quốc Anh | THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk | Đắk Lắk | 165 |
Nguyễn Thị Thu Hằng | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | Ninh Bình | 235 |
Lưu Đào Dũng Trí | THPT Chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội | Hà Nội | 130 |
Năm thứ 21 (Trận CK tổ chức vào 26/9/2021)
Tên thí sinh | Tên trường | Tỉnh Thành | Điểm |
---|---|---|---|
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh | Quảng Ninh | 0 |
Nguyễn Việt Thái | THPT Chuyên Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | 0 |
Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_-_Chung_kết_năm Danh sách các trận chung kếtLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_lên_đỉnh_Olympia_-_Chung_kết_năm http://www.youtube.com/user/Fuliver123CP http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2009/05/3ba0f160/ http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/nam-sinh-tie... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/huynh-anh-vu-... http://ione.vnexpress.net/projects/phan-dang-nhat-... http://www.olympiavn.org/ http://connguoi.laodong.com.vn/nhan-vat/ho-dac-tha... http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/chung-ket-cuo... http://maivang.nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/chung... http://www.olympia.net.vn/